cold hands, warm heart Thành ngữ, tục ngữ
cold hands, warm heart
cold hands, warm heart
Not showing one's feelings does not signify lack of feeling. For example, Dan rarely sends flowers or anything, but he's a case of cold hands, warm heart. Why a literally cold hand should indicate sympathy or affection is not really clear, but this expression has been so used since about 1900, and the Germans have an identical saying (kalte Hand, warmes Herz).Câu tục ngữ bàn tay lạnh, trái tim ấm áp
Bàn tay lạnh — hay nói rộng lớn ra là tính cách dè dặt — thường là những đặc điểm của một người tốt bụng, giàu lòng yêu thương. A: "Đừng chạm vào tui bằng đôi tay băng giá của bạn!" B: "Nào đôi tay lạnh, trái tim ấm." Tôi luôn nghĩ rằng anh ấy xa cách trước khi anh ấy đóng lũy một cách hào phóng cho sự nghề của chúng ta. Tôi đoán anh ấy chỉ là một trong những bàn tay lạnh, những trái tim ấm áp .. Xem thêm: lạnh, trái tim, ấm Bàn tay lạnh, trái tim ấm. Những người có bàn tay lạnh thường có tính cách tốt bụng và dễ thương. Nancy: Tôi bất thích nắm tay Joe. Tay anh lạnh quá. Jane: Bàn tay lạnh, trái tim ấm .. Xem thêm: lạnh, trái tim, ấm bàn tay lạnh, trái tim ấm
Không bộc lộ cảm xúc bất có nghĩa là thiếu cảm giác. Ví dụ, Dan rất ít khi gửi hoa hay bất cứ thứ gì, nhưng anh ấy là một trường hợp có bàn tay lạnh, trái tim ấm áp. Tại sao một bàn tay lạnh theo nghĩa đen nên biểu thị sự cảm thông hay tình cảm thì bất thực sự rõ ràng, nhưng cách diễn đạt này vừa được sử dụng rất nhiều từ khoảng năm 1900, và người Đức có một câu nói tương tự hệt nhau (Bàn tay kalte, Warmes Herz). . Xem thêm: lạnh, trái tim, ấm bàn tay lạnh, trái tim ấm
Sự không cảm bất cần biểu thị sự thiếu thốn tình cảm. Trong số ít, thuật ngữ này xuất hiện trong một bộ sưu tập các câu nói được xuất bản bởi Vincent Lean vào năm 1902 (“Một bàn tay lạnh và một trái tim ấm áp”). Một ý tưởng tương tự nằm sau cuốn sách về hoạch định chính sách kinh tế, Những cái đầu cứng, những trái tim mềm (1987) của Alan S. Blinder, trong đó khẳng định bất chỉ tiềm thi mà còn cần có một chính sách kinh tế hợp lý và hiệu quả (cứng rắn) và nhân ái về mặt xã hội ( mềm lòng) .. Xem thêm: lạnh lùng, trái tim, ấm áp. Xem thêm:
An cold hands, warm heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cold hands, warm heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cold hands, warm heart